Tính năng:
Sự lựa chọn tối thiểu có giá trị là GTS-100N. Được xây dựng với độ chính xác và bền vững huyền thoại của Topcon, GTS-100N cung cấp những thiết kế chuyên nghiệp với những giải pháp thiết kế chuyên biệt. Sử dụng phần mềm trên máy tính để xác định điểm mẫu trường, chúng tôi có thể tự hào khẳng định rằng với Topcon, bạn đang đi đúng hướng trên con đường thực hiện mục tiêu của mình. Hoặc bạn có thể sử dụng bất kì một bộ điều khiển nào của Topcon chạy trong phạm vi những gói phần mềm được thiết kế cho những mục đích sử dụng riêng của chúng tôi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
ỐNG KÍNH | |
Chiều dài | 150 Millimeters |
Đường kính kính vật | 45mm (EDM:50mm) |
Độ khuếch đại | 30x |
Ảnh | thật |
Trường nhìn | 1°30 |
Độ phân giải | 3 " |
Khoảng cách đo nhỏ nhất | 1.3 meters |
PHẠM VI ĐO | |
Gương đơn | 6500 ft, 2000 meters |
Gương chùm 3 | 8800 ft, 2700 meters |
ĐỘ CHÍNH XÁC | |
Đo có gương | ±(2mm + 2ppm x D)m.s.e. fine, N/A |
Thời gian đo | 1mm: 1.2sec. (Initial 4sec.) fine, 0.2sec. (Initial 3sec.) coarse, N/A |
ĐO GÓC | |
Phương pháp | số đọc tuyệt đối |
Nhận dạng | 2 horizontal, 1 vertical |
Số đọc nhỏ nhất | 1/5 mgon |
ĐỘ BÙ NGHIÊNG | |
Kiểu bù | đơn trục |
Phương pháp | cảm biến phản xạ bề mặt chất lỏng |
Phạm vi bù | ±3' |
Đơn vị bù | 1 giây |
Computer Unit | |
Màn hình | 2 màn hình LCD |
NGUỒN | |
thời gian làm việc của pin | bao gồm cả đo khoảng cách và đo góc:9h, 40h nếu chỉ đo góc |